Phần mềm Quản lý đào tạo tổng thể Niên chế và Tín chỉ UniSoft

15/06/2017 3:25 SA

I.      GIẢI PHÁP TỔNG THỂ CHO MỤC TIÊU TIN HỌC HOÁ

- Giải pháp tổng thể cho mục tiêu  tin học hóa quản lý hoạt động đào tạo của các trường Đại học, Cao đẳng, và THCN.

- Giải pháp giúp nhà Trường tạo lập một hệ thống thông tin tích hợp, phục vụ hiệu quả nhất mọi nhu cầu nhập liệu, hoạt động tác nghiệp, tra cứu, báo cáo, tổng hợp, thống kê của mọi đối tượng trong nhà trường từ ban giám hiệu nhà trường đến các phòng ban, khoa, bộ môn và đặc biệt là giáo viên và sinh viên.

- Giải pháp UNISOFT cho phép quản lý theo 2 mô hình đào tạo theo Niên chế và Tín chỉ.

- Giải pháp UNISOFT cho phép quản lý nhiều bậc học Sau Đại học, Đại học, Cao đẳng và THCN.

- Giải pháp UNISOFT cho phép quản lý nhiều loại hình đào tạo như Chính quy, Tại chức, Văn bằng 2, Từ xa, Liên thông…

- Phần mềm UniSoft đảm bảo các Quy trình nghiệp vụ của phần mềm phù hợp với các quy chế của Bộ giáo dục đào tạo và Bộ lao động TBXH bao gồm:

     + Quy chế 43 cho học chế Tín chỉ
     + Quy chế 25 cho học chế Niên chế
     + Quy chế 22 cho Trung cấp chuyên nghiệp
     + Quy chế 09 cho Cao đẳng, trung cấp
     + Quy chế 13 cho Trung cấp vừa học vừa làm
     + Quy chế 36 cho Đào tạo hệ tại chức
     + Quy chế 58 về mẫu hồ sơ sinh viên
     + Quy chế 60 về đánh giá rèn luyện
     + Quy chế 44 về xét học bổng
     + Quy chế 42 về quản lý HS, SV

II.      CÁC PHÂN HỆ NGHIỆP VỤ THEO MÔ HÌNH TÍN CHỈ

1.      Phân hệ Lập kế hoạch và xây dựng thời khóa biểu

1.1  Lập kế hoạch đào tạo

-    Quản lý các danh mục Môn học, ngành đào tạo, giáo viên, phòng học.

-    Quản lý chương trình đào tạo chi tiết theo từng chuyên ngành đào tạo, thiết lập ràng buộc điều kiện tiên quyết, học trước, song hành, thay thế học phần, thiết lập các nhóm học phần tự chọn.

-    Quản lý dự báo số liệu đăng ký học của sinh viên, đây là cơ sở giúp phòng đào tạo bố trí kế hoạch giảng dạy.

1.2   Xây dựng thời khóa biểu chi tiết

-    Quản lý và tạo lớp tín chỉ theo học phần, chuyên ngành đào tạo

-    Xây dựng kế hoạch chi tiết, phân bổ giáo viên, phòng học

-     Hỗ trợ xếp TKB tự động theo một số ràng buộc xác định trước

-    Xếp TKB thủ công bằng thao tác kéo thả đơn giản

-    Giấy báo giảng dạy cho các bộ môn

-    In các mẫu báo cáo phục vụ công tác quản lý

1.3  Quản lý đăng ký học sinh viên

-    Thống kê số lượng sinh viên đăng ký theo lớp tín chỉ, môn tín chỉ

-    Thống kê số lượng sinh viên đã đăng ký, chưa đăng ký

-    Quản lý Hủy lớp, Rút bớt, thay đổi học phần sinh viên sau khi đăng ký Online.

-    In phiếu kết quả đăng ký sinh viên

2.      Phân hệ Quản lý sinh viên

2.1  Sinh viên nhập trường

-    Nhập khẩu dữ liệu từ file tuyển sinh vào phần mềm tự động

-    Gọi nhập học sinh viên khóa mới

-    Phân lớp sinh viên tự động theo ngành, chuyên ngành tuyển sinh

-    Lập mã sinh viên theo quy chế 58 cuả bộ GD&ĐT

-    Cập nhật ảnh thẻ và In thẻ sinh viên

2.2  Quản lý hồ sơ sinh viên

-    Quản lý danh sách sinh viên theo khoa, ngành, chuyên ngành, lớp hành chính

-    Cập nhật và In hồ sơ sinh viên theo mẫu hồ sơ 58 của Bộ GD&ĐT

-    Quản lý các đối tượng chính sách, trợ cấp

-    Cập nhật thông tin về hoạt động đoàn thể, xã hội của sinh viên, thông tin nơi ở của sinh viên bao gồm nội trú, ngoại trú.

-    Tìm kiếm thông tin sinh viên theo nhiều tiêu chí khác nhau

-    Thống kê số liệu sinh viên theo mẫu 58 của Bộ GD&ĐT

2.3  Đánh giá rèn luyện sinh viên

-    Cập nhật điểm rèn luyện sinh viên

-    Cập nhật khen thưởng và kỷ luật

-    Tổng hợp điểm rèn luyện theo học kỳ, năm học và toàn khóa học

-    Xét danh hiệu thi đua cá nhân, tập thể hoàn toàn tự động.

3.      Phân hệ quản lý kết quả học tập

3.1  Tổ chức thi

-    Lập danh sách sinh viên không đủ điều kiện dự thi (học tập, học phí)

-    Lập danh sách thi theo phòng thi, lập số báo danh

-    Đóng túi bài thi, lập số phách, hồi phách

-    In danh sách phòng thi, danh sách phách

3.2  Quản lý quá trình điểm

-    Cập nhật điểm thành phần theo phòng thi, lớp tín chỉ

-    Cập nhật điểm các lần thi theo phòng thi, lớp tín chỉ, xếp loại điểm chữ : A, B, C, D, F

-    Tổng hợp điểm học kỳ thi lần 1 và điểm cao nhất, xếp loại theo thang điểm 4

-    Tổng hợp điểm tích lũy, xếp hạng học lực, xếp hạng năm đào tạo

-    Tổng hợp thi lại, học lại

-    Xem bảng điểm chi tiết cá nhân

3.3  Quản lý xét duyệt, cấp phát văn bằng, chứng chỉ

-    Xét thôi học, ngừng học, bảo lưu

-    Xét điều kiện làm luận văn, thi tốt nghiệp

-    Xét tốt nghiệp ra trường, xếp hạng tốt nghiệp, danh sách tốt nghiệp

-    Quản lý thông tin cấp phát văn bằng, chứng chỉ

4.      Phân Quản lý tài chính sinh viên (Học bổng, học phí)

4.1  Quản lý học phí

-    Lập danh sách miễn giảm học phí

-    Lập danh sách sinh viên trong ngân sách, ngoài ngân sách để xác định mức học phí

-    Xác định mức học phí theo tín chỉ, hệ số học phần và các hệ số khác

-    Viết biên lai thu tiền theo học phần đăng ký

-    In sổ biên lai thu theo giai đoạn, tháng, kỳ, năm

-    Thống kê sinh viên nợ học phí theo kỳ, năm, toàn khóa học

-    In các báo cáo thống kê phục vụ quản lý

4.2  Quản lý học bổng

-    Lập danh sách sinh viên hưởng trợ cấp

-    Quản lý quỹ học bổng, phân bổ quỹ học bổng

-    Phân loại học bổng theo đối tượng, kết Quả học tập và rèn luyện

-    Xét sinh viên được hưởng học bổng trợ cấp và học bổng khuyến khích học tập

-    In tổng hợp xét học bổng và danh sách học bổng chi tiết

5.      Phân hệ đăng ký học trực tuyến (Portal sinh viên)

5.1  Đăng ký học trực tuyến

-    Đăng ký sớm (đăng ký học phần)

-    Đăng ký bình thường (khi có thời khóa biểu)

5.2  Thông tin cá nhân sinh viên

-    Xem toàn bộ chương trình đào tạo và tiến trình học

-    Tra cứu kết quả học tập đã tích lũy, chưa tích lũy

-    Xem thông tin về kết quả rèn luyện, danh hiệu thi đua, khen thưởng, kỷ luật…

-    Xem thông tin về tài chính như học bổng, học phí, và các khoản phí khác.

5.3  Diên đàn, tin nhắn trao đổi giữa sinh viên với cố vấn học tập, cán bộ quản lý và ngược lại

6.      Phân hệ Quản trị hệ thống

6.1  Quản lý cấp phát quyền người sử dụng

-    Cấp quyền cho cán bộ quản lý

-    Cấp quyền cho cố vấn học tập phê duyệt kết quả đăng ký sinh viên

-    Cấp quyền cho sinh viên truy cập vào hệ thống đăng ký.

6.2  Quản lý hệ thống

-    Thiết lập tham số hệ thống

-    Tra cứu Log người dùng

-    Sao lưu, phục hồi dữ liệu

III.      CÁC PHÂN HỆ NGHIỆP VỤ THEO MÔ HÌNH NIÊN CHẾ

1.      Phân hệ Lập kế hoạch và xây dựng thời khóa biểu

1.1  Lập kế hoạch đào tạo

-    Quản lý các danh mục Môn học, ngành đào tạo, giáo viên, phòng học

-    Quản lý chương trình đào tạo chi tiết theo từng chuyên ngành đào tạo

1.2   Xây dựng thời khóa biểu chi tiết

-          Xây dựng biểu đồ kế hoạch học tập trong năm của toàn trường

-          Xây dựng kế hoạch chi tiết môn học, phân bổ giáo viên, phòng học

-          Hỗ trợ xếp TKB tự động theo một số ràng buộc xác định trước

-          Xếp TKB thủ công bằng thao tác kéo thả đơn giản

-          In các mẫu báo cáo phục vụ công tác quản lý

2.      Phân hệ Quản lý sinh viên

2.1  Sinh viên nhập trường

-          Nhập khẩu dữ liệu từ file tuyển sinh vào phần mềm tự động

-          Gọi nhập học sinh viên khóa mới

-          Phân lớp sinh viên tự động theo ngành, chuyên ngành tuyển sinh

-          Lập mã sinh viên theo quy chế 58 cuả bộ GD&ĐT

-          Cập nhật ảnh thẻ và In thẻ sinh viên

2.2  Quản lý hồ sơ sinh viên

-          Quản lý danh sách sinh viên theo khoa, ngành, chuyên ngành, lớp hành chính

-          Cập nhật và In hồ sơ sinh viên theo mẫu hồ sơ 58 của Bộ GD&ĐT

-          Quản lý các đối tượng chính sách, trợ cấp

-          Cập nhật thông tin về hoạt động đoàn thể, xã hội của sinh viên, thông tin nơi ở của sinh viên bao gồm nội trú, ngoại trú.

-          Tìm kiếm thông tin sinh viên theo nhiều tiêu chí khác nhau

-          Thống kê số liệu sinh viên theo mẫu 58 của Bộ GD&ĐT

2.3  Đánh giá, xếp loại rèn luyện sinh viên

-          Cập nhật điểm rèn luyện sinh viên

-          Cập nhật khen thưởng và kỷ luật

-          Tổng hợp điểm rèn luyện theo học kỳ, năm học và toàn khóa học

-          Xét danh hiệu thi đua cá nhân, tập thể hoàn toàn tự động.

3.      Phân hệ quản lý kết quả học tập

3.1  Tổ chức thi

-          Lập danh sách sinh viên không đủ điều kiện dự thi (học tập, học phí)

-          Lập danh sách thi theo phòng thi, lập số báo danh

-          Đóng túi bài thi, lập số phách, hồi phách

-          In danh sách phòng thi, danh sách phách

3.2  Quản lý quá trình điểm

-          Cập nhật điểm thành phần theo phòng thi, túi thi, lớp hành chính

-          Cập nhật điểm các lần thi theo phòng thi, túi thi, lớp hành chính

-          Tổng hợp điểm học kỳ thi lần 1 và điểm cao nhất

-          Tổng hợp điểm, xếp loại học tập năm học và toàn khóa học

-          Phân loại kết quả học tập theo lớp, môn học

-          Tổng hợp thi lại, học lại

-          Xem bảng điểm chi tiết cá nhân

3.3  Quản lý xét duyệt, cấp phát văn bằng, chứng chỉ

-          Xét thôi học, ngừng học, bảo lưu

-          Xét điều kiện làm luận văn, thi tốt nghiệp

-          Xét tốt nghiệp ra trường, xếp loại tốt nghiệp, danh sách tốt nghiệp

-          Quản lý thông tin cấp phát văn bằng, chứng chỉ

4.      Phân Quản lý tài chính sinh viên (Học bổng, học phí)

4.1  Quản lý học phí

-          Lập danh sách miễn giảm theo đối tượng chính sách

-          Xác định mức học phí và các khoản thu khác theo học kỳ, năm học

-          Viết biên lai thu tiền học phí và các khoản thu khác theo học kỳ, năm học

-          In sổ biên lai thu theo giai đoạn, tháng, kỳ, năm

-          Thống kê sinh viên nợ học phí

-          In các báo cáo thống kê phục vụ quản lý

4.2  Quản lý học bổng

-          Lập danh sách sinh viên hưởng trợ cấp

-          Quản lý quỹ học bổng, phân bổ quỹ học bổng

-          Phân loại học bổng theo đối tượng, kết Quả học tập và rèn luyện

-          Xét sinh viên được hưởng học bổng trợ cấp và học bổng khuyến khích học tập

-          In tổng hợp xét học bổng và danh sách học bổng chi tiết

5.      Phân hệ Quản trị hệ thống

6.3  Quản lý cấp phát quyền người sử dụng

-          Cấp quyền cho cán bộ quản lý

-          Cấp quyền cho sinh viên truy cập vào hệ thống.

6.4  Quản lý hệ thống

-          Thiết lập tham số hệ thống

-          Tra cứu Log người dùng

-          Sao lưu, phục hồi dữ liệu

IV.      TÍCH NĂNG NỔI BẬT

1.      Nền tảng công nghệ

-    Phát triển trên nền tảng công nghệ .Net 2005

-    Hệ quản trị CSDL lớn (SQL Server 2005).

-    Hỗ trợ font chữ Unicode.

2.      Khả năng tùy biến cao

-    Người sử dụng dễ dàng và nhanh chóng xây dựng được bất kỳ mẫu báo cáo nào. Ngoài ra UniSoft 3.0 còn cho phép người sử dụng tạo ra được các kênh thông tin khác nhau đáp ứng các yêu cầu về tác nghiệp.

-    UniSoft 3.0 với khả năng tìm kiếm, thống kê dữ liệu linh hoạt, mềm dẻo.

3.      Trao đổi dữ liệu

-    Trao đổi dữ liệu giữa các phòng ban trong trường.

-    Kết xuất dữ liệu ra môi trường khác như MS Word, MS Excel, XML...

-    Với mô hình chia sẻ thông tin đã được áp dụng ở nhiều trường, giải pháp phần mềm này đã đem lại hiệu quả rất lớn cho những người làm công tác quản lý.

4.      Chuẩn hóa

-    UniSoft 3.0 tuân thủ và tương thích với các chuẩn nghiệp vụ và quản lý do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

-    Phần mềm UniSoft 3.0 còn hỗ trợ người quản lý chuẩn hoá hệ thống mã sinh viên, mã môn học, mã cán bộ thống nhất dùng chung trong toàn trường.

5.      An ninh và an toàn dữ liệu

-    An toàn và bảo mật là vấn đề rất quan trọng trong quản lý đào tạo. UniSoft 3.0 đã áp dụng nhiều mức bảo mật khác nhau, bao gồm: bức tường lửa, bảo mật máy chủ, bảo mật đường truyền trên mạng nhằm đảm bảo tuyệt đối các thông tin về sinh viên và cán bộ không bị thay đổi từ bên ngoài.

-    Phần mềm UniSoft 3.0 cho phép phân quyền đến từng người sử dụng khác nhau, xác định rõ chức năng được thực hiện và dữ liệu của lớp  được khai thác…

6.      Tích hợp

-    UniSoft dễ dàng tích hợp dữ liệu từ phần mềm tuyển sinh vào phần mềm UniSoft.

-    Nhanh chóng tích hợp các thông tin lên các mạng Internet, Intranet của nhà trường.

7.      Hiệu quả

-    Tiết kiệm thời gian quản lý.

-    Giảm chi phí

-    Độ chính xác và an toàn dữ liệu cao.

 V.      LỢI ÍCH CỦA GIẢI PHÁP UNISOFT ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG 
 
1.      Tin học hóa các quy trình nghiệp vụ của các phòng ban trong toàn trường

1.1  Phòng đào tạo

-    Nhanh chóng lập kế hoạch và xây dựng lịch học chi tiết, điều hành giảng dạy tất cả các lớp trong kỳ. Kết xuất lịch giảng dạy cho khoa, bộ môn, giáo viên, lớp để thực hiện kế hoạch.

-    Quản lý kết quả học tập sinh viên trong toàn bộ khoá học

1.2  Phòng quản lý sinh viên

-    Quản lý toàn bộ hồ sơ giấy tờ, sơ yếu lý lịch sinh viên giúp tra cứu, thống kê dễ dàng.

-    Theo dõi tất cả các hoạt động của sinh viên trong quá trình học tập tại trường như vi phạm kỷ luật, các hoạt động đoàn thể, nghiên cứu khoa học...

1.3  Phòng Tài chính kế toán

-    Quản lý thu học phí, lệ phí thi cử và các khoản thu khác.

-    Phần mềm ch phép thanh toán học phí của sinh viên qua hệ thống ngân hàng

-    Xét học bổng dựa vào kết quả học tập của phòng đào tạo, kết quả rèn luyện của sinh viên từ phòng quản lý sinh viên.

-    Thanh toán khối luợng giờ dạy giáo viên vượt giờ so với định mưc chuẩn

1.4  Các khoa, bộ môn

-    Quản lý sinh viên của khoa, tổ chức các kỳ thi lần 1, lần 2...

-    Quản lý kết quả rèn luyện của sinh viên

-    Phân công giảng dạy của khoa từ phòng đào tạo gửi xuống.

2.      Chia sẻ thông tin dùng chung toàn trường

-    Danh sách, hồ sơ sinh viên

-    Kết quả học tập của sinh viên

-    Thông tin hồ sơ cán bộ

3.      Đối tượng khai thác thông tin

-    Ban giám hiệu và lãnh đạo các phòng ban, khoa, bộ môn

-    Cán bộ chuyên viên quản lý các phòng ban, khoa, bộ môn

-    Giáo viên

-    Sinh viên, phụ huynh

VI.      DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TIÊU BIỂU

-    Xem thi tiết tại đây: Danh sách khách hàng tiêu biểu